Danh hiệu Alex_Ferguson

Sự nghiệp cầu thủ

Với St. Johnstone

  • Giải hạng hai Scotland: 1962-63

Với Falkirk

  • Giải hạng hai Scotland: 1969-70

Cá nhân

  • Vua phá lưới giải hạng nhất Scotland: 1965-66

Sự nghiệp Huấn luyện viên

Với St. Mirren F.C.

Với câu lạc bộ Aberdeen

Với câu lạc bộ Manchester United

Các danh hiệu cá nhân

  • Huấn luyện viên xuất sắc nhất giải ngoại hạng Anh(11): 1993-94, 1995-96, 1996-97, 1998-99, 1999-2000, 2002-03, 2006-07, 2007-08, 2008-09, 2010-11, 2012-13.
  • Huấn luyện viên thập kỷ LMA (1): 1990.
  • Huấn luyện viên của năm LMA (4): 1998-99, 2007-08, 2010-11, 2012-13.
  • Giải thưởng Hiệp hội huấn luyện viên LMA (2): 2009, 2011.
  • Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng của giải ngoại hạng Anh(27): tháng 8 năm 1993, tháng 10 năm 1994, tháng 2 năm 1996, Tháng 3 năm 1996, tháng 2 năm 1997, tháng 10 năm 1997, tháng 1 năm 1999, tháng 4 năm 1999, Tháng 8 năm 1999, tháng 3 năm 2000, tháng 4 năm 2000, tháng 2 năm 2001, tháng 4 năm 2003, tháng 12 năm 2003, tháng 2 năm 2005, tháng 3 năm 2006, tháng 8 năm 2006, tháng 10 năm 2006, tháng 2 năm 2007, tháng 1 năm 2008, tháng 3 năm 2008, tháng 1 năm 2009, tháng 4 năm 2009, tháng 9 năm 2009, tháng 1 năm 2011, tháng 8 năm 2011, tháng 10 năm 2012.
  • Huấn luyện viên của năm UEFA (1): 1998-1999.
  • Đội hình xuất sắc nhất năm của UEFA (2): 2007, 2008.
  • Onze d'Or HLV của năm (3): 1999, 2007, 2008.
  • Huấn luyện viên hay nhất năm do tạp chí thế giới IFFHS bình chọn (2): 1999, 2008.
  • Huấn luyện viên xuất sắc nhất của thế kỷ 21 do tạp chí thế giới IFFHS (1): 2012.
  • Huấn luyện viên của năm do Tạp chí bóng đá thế giới bình chọn (4): 1993, 1999, 2007, 2008.
  • Giải thưởng Laureus World Sports cho đội thể thao của năm (1): 2000.
  • Huấn luyện viên của năm do kênh BBC Sports bình chọn (1): 1999.
  • Đội thể thao của năm do kênh BBC Sports bình chọn (1): 1999.
  • Giải thưởng thành tựu trọn đời do kênh BBC Sports bình chọn (1): 2001.
  • Giải thưởng cá nhân kim cương do kênh BBC Sports bình chọn (1): 2013.
  • Huấn luyện viên nổi tiếng của bóng đá Anh: 2002.
  • Huấn luyện viên nổi tiếng của bóng đá châu Âu: 2008.
  • Giải thưởng của chủ tịch FIFA: 2011.
  • Giải thưởng cống hiến 10 mùa giải tại Premier League (1992–93 – 2001–02)
    • Huấn luyện viên của thế kỷ.
    • Huấn luyện viên xuất hiện trong hầu hết các trận đấu (392 trận)
  • Giải thưởng cống hiến 20 mùa giải tại Premier League (1992–93 – 2011–12)
    • Huấn luyện viên tốt nhất.
  • Giải thưởng FWA Tribute: 1996.
  • Giải thưởng tài năng FWA: 2007.
  • Huy chương Mussabini: 1999.
  • Giải thưởng hoạt bóng bóng đá ở khu Tây Bắc: 2013.
    • Huấn luyện viên của năm.

Giải thưởng đặc biệt

  • Sĩ quan của the Order of the British Empire (OBE): 1983
  • Sĩ quan chỉ huy của the Order of the British Empire (OBE): 1995
  • Người tự do của thành phố Aberdeen: 1999
  • Người tự do của thành phố Glasgow: 1999
  • Người tự do của thành phố Manchester: 2000
  • Người tự do của sân Old Trafford: 2013

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Alex_Ferguson http://soccernet.espn.go.com/columns/story/_/id/97... http://soccernet.espn.go.com/columns/story/_/id/97... http://www.londonhearts.com/SFL/players/alexfergus... http://www.manutd.com/Home/Players%20And%20Staff/M... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.manutd.com/en/News-And-Features/Footbal... http://www.manutd.com/en/Sir-Alex-25-Years/Sir-Ale... http://www.manutdzone.com/playerpages/SirAlexFergu... http://www.nationalfootballmuseum.com/Hall%20of%20...